CHI TIẾT CÔNG VIỆC BẢO DƯỠNG BẢO TRÌ CHILLER THEO THÁNG, QUÝ, NĂM

CHI TIẾT CÔNG VIỆC BẢO DƯỠNG BẢO TRÌ CHILLER THEO THÁNG, QUÝ, NĂM

Chi tiết công việc bảo dưỡng bảo trì chiller theo tháng, quý, năm – Chiller maintenace schedule : Monthly, Quarterly, Annual maintenance:

A- Bảo dưỡng định kỳ tháng (8 lần/năm) – Monthly maintenance (8 times per year )

  1. Kiểm tra tổng quát – General inspection
    – Kiểm tra mức độ tiếng ồn và rung động bất thường
    Check abnormal noise and vibration
    – Kiểm tra xì dầu, chỉ thị ẩm độ môi chất lạnh
    Check for oil leakage, moisture indicator
    – Kiểm tra nguồn cấp xác định điện áp lệch pha
    Check power supply condition: Voltage imbalance, Pharse in order
    – Kiểm tra và ghi lại lỗi
    Check and record alarm history
  2. Bảo dưỡng – Chiller system maintenance
    – Kiểm tra đệm làm kín, tình trạng kính xem gas, dầu
    Check all seals, gaskets and sight glass condition.
    – Kiểm tra sự họat động điện trở sấy dầu, xiết chặt các đầu dây nếu cần
    Check the functionality of oil heater, tighten wiring if necessary
    – Kiểm tra độ lệch dòng motor máy nén
    Check motor current imbalance
    – Kiểm tra dòng điện motor khi đầy tải
    Check motor current at full load condition
    – Kiểm tra mực dầu máy nén
    Check compressor oil level
    – Kiểm tra các thiết bị bảo vệ: thấp áp, cao áp, áp suất dầu
    Confirm safety shutdown operational: low pressure switch, high pressure switch, oil pump pressure switch
    – Siết chặt dây của cảm biến nhiệt và cảm biến áp suất
    Tighten temperature sensors and pressure transducers wiring
    – Vệ sinh bên ngòai chiller, tủ điện, tủ điều khiển
    Clean outside of chiller, electric panel and control panel
  3. Báo cáo – Report
    – Ghi lại thông số vận hành
    Log chiller operating data record:
    + Áp suất hút, đẩy, áp suất bơm dầu và chênh áp dầu
    Suction, discharge, oil and oil differential pressures
    + Nhiệt độ đẩy, hút
    Discharge, suction temperatures
    + Siêu nhiệt hút, siêu nhiệt nén
    Suction and discharge superheat
    + Điện áp nguồn, điện áp điều khiển và dòng chạy của máy nén
    Incoming voltage, control voltage and compressor current.
    – Báo cáo sự bất thường và yêu cầu sửa chữa
    Report deficiencies and repairs required
    – Nộp báo cáo tháng
    Submit monthly maintenance report
  4. Bảo dưỡng định kỳ quý (3 lần/năm) – Quarterly maintenance (3 times per year)
  5. Kiểm tra tổng quát – General inspection
    – Kiểm tra mức độ tiếng ồn và rung động bất thường
    Check abnormal noise and vibration
    – Kiểm tra xì dầu, chỉ thị ẩm độ môi chất lạnh
    Check for oil leakage, moisture indicator
    – Kiểm tra sơn, rỉ sét, cách nhiệt
    Check for any rust, painting, insulation
    – Đo kiểm tra nguồn cấp: độ lệch pha, thứ tự pha, nối đất
    Check power supply condition: voltage imbalance, phase in order, grounding
    – Kiểm tra và ghi lại lỗi kỹ thuật
    Check and record alarm history
  6. Bảo dưỡng – Chiller system maintenance
    – Làm sạch ống đồng bình ngưng tụ bằng phương pháp cơ
    Clean condenser by mechanical method
    – Kiểm tra vận hành công tác dòng chảy
    Ensure flow/pressure differential switches operation
    – Kiểm tra mực môi chất lạnh
    Check refrigerant level
    – Kiểm tra các đệm làm kín, kính soi môi chất lạnh
    Check all seals, gaskets and sight glass condition.
    – Kiểm tra họat động điện trở sấy dầu
    Check the functionality of oil heater
    – Kiểm tra dòng điện motơ và bộ khởi động từ
    Check running current and stater operation
    – Kiểm tra độ lệch dòng
    Check motor current imbalance
    – Kiểm tra dòng khi đầy tải
    Check motor current at full load condition
    – Kiểm tra cách nhiệt bình bay hơi
    Check cooler insulation
    – Vệ sinh bên ngoài của chiller
    Clean outside of chiller
    – Kiểm tra mực dầu và màu sắc
    Check compressor oil colour and oil level
    – Kiểm tra van điện từ
    Check solenoid operation
    – Vệ sinh bên ngoài máy nén
    Clean outside of compressor
  7. Bộ điều khiển – Control system maintenance
    – Kiểm tra vận hành bộ điều khiển và cài đặt: giảm tải, nhiệt độ, dòng điện giới hạn, bảo vệ quá tải
    Check controller operation and set-point (pull-down demand limit, remote reset temperature, % current
    limit,overload protection)
    – Kiểm tra và siết chặt dây dẫn
    Check and tighten wirings
    – Kiểm tra cảm biến nhiệt độ và cảm biến áp suất
    Check temperature sensors and pressure transducers
  8. Báo cáo – Report
    – Nộp thông số vận hành
    Log chiller operating data record:
    + Áp suất hút, đẩy, áp suất bơm dầu và chênh áp dầu
    Suction, discharge, oil and oil differential pressures
    + Nhiệt độ hút, đẩ của máy nén
    Discharge, suction and discharge corresponding temperatures
    + Siêu nhiệt hút, siêu nhiệt nén
    Suction and discharge superheat
    + Điện áp nguồn, điện áp điều khiển và dòng chạy của máy nén
    Incoming voltage, control voltage and compressor current.
    – Hướng dẫn nhân viên vận hành, bảo trì
    Consult operator/maintenance personnel
    – Báo cáo sự bất thường và yêu cầu sửa chữa
    Report deficiencies and repairs required
    – Nộp báo cáo quý
    Submit quarterly maintenance report
  9. Bảo dưỡng năm (1 lần/năm) – Annual maintenance (1 time per year)
  10. Ngưng máy – Shutdown
    – Dồn môi chất lạnh qua bình ngưng tụ
    Pump-down refrigerant to condenser
    – Thay dầu máy nén, thay phin lọc dầu
    Change compressor oil, oil filters
    – Thay phin hút ẩm
    Change drier filters
    – Nạp và điều chỉnh mực môi chất lạnh
    Recharge refrigerant and correct refrigerant level
    – Đo điện trở cách điện dây quấn
    Insulation test for compressor motor winding and record
  11. Bảo dưỡng – Chiller system maintenance
    – Thực hiện các bước bảo dưỡng tháng và quý như nêu trên
    Carry out monthly and quarterly maintenance as above
    – Vệ sinh bình bay hơi bằng phương pháp cơ
    Clean evaporator by mechanical method
  12. Báo cáo – Report
    – Phân tích thông số hoạt đông của chiller
    Analyse chillers operating parameters during operation
    – Log chiller operating data for record and ensure compliance with manufacturer recommended standard:
    + Áp suất hút, đẩy, áp suất bơm dầu và chênh áp dầu
    Suction, discharge, oil and oil differential pressures
    + Nhiệt độ hút đẩy, máy nén
    Discharge, suction and discharge corresponding temperatures
    + Siêu nhiệt hút, siêu nhiệt nén
    Suction and discharge superheat
    + Điện áp nguồn, điện áp điều khiển và dòng chạy của máy nén
    Incoming voltage, control voltage and compressor current.
    – Hướng dẫn nhân viên vận hành, bảo trì
    Consult operator/maintenance personnel
    – Báo cáo sự bất thường và yêu cầu sửa chữa
    Report deficiencies and repairs required
    – Nộp báo cáo năm
    Submit yearly maintenance report

*Ghi chú:
– Mỗi 2 tháng khi chúng tôi đến thực hiện dịch vụ bảo trì chúng tôi sẽ hướng dẫn nhân viên vận hành máy.
– Mỗi nhân viên sẽ đảm nhiệm cho công việc cố định và khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với nhân viên
này để hiểu rõ hơn về công việc.
– các phụ tùng Thay thế hoặc sửa chữa được yêu cầu sẽ được tính giá riêng tách khỏi hợp đồng
*Note:
– Every 2 months when we come and do the monthly maintenance, we will provide a short training their
staff on operation the chillers
– One technician will be in charged for this job that means every time they can contact and this man must
know everything about this job.
– All parts required or repair shall be quoted separately.

Bài đăng này đã được đăng trong 1S. Bookmark các Permalink .